Thứ Ba, 27 tháng 12, 2011

tu dau tay khong nam


Tứ Đấu Nam
(Tay Không)

B

A





C

TRỤ

Cả 4 đứng thế thủ như sơ đồ. B nhảy vào giơ tay định tấn công Trụ, Trụ đạp thẳng trái vào ngực B cho B lui ra xa.
A nhảy vào đinh tấn trái đấm móc tay phải, cùng lúc C cũng nhảy vào định tấn công Trụ bằng tay:
Trụ gạt tay trái lối 2 gạt tay đấm móc của A, cùng lúc đấm múc tay phải vào bụng A và đạp thẳng phải vào mặt C. (A và C văng ra)
B đinh tấn trái đấm móc phải, đấm thẳng trái:
Trụ hụp đầu tránh móc phải, phản đòn đấm thẳng trái lối 1: Gạt tay trái lối 1, chém quét chân phải tay phải. (B văng ra)
A đinh tấn trái nhảy vào đấm lao phải:
Trụ phản đòn đấm lao phải lối 1: Mài thiền sư từ phải sang trái, xoay chân phải lên gài chân phải sau chân của đối phương đánh chõ phải lối 6. (Hất A văng ra).
C nhảy vào khóa cổ ngang Trụ:
Phản đòn khóa cổ ngang lối 1: Lòn tay phải vào nắm ngón tay phải B căng ra, gài chân trái sau chân phải B, chém ngang tay trái lối 1 vào cổ B. (B văng ra)
B đạp thẳng phải:
Trụ phản đòn đạp thẳng lối 1: Dùng tay trái đánh ngay chân đạp của B, xoay người theo chiều kim đồng hồ đạp chân phải vào nhượng chân B cùng lúc chém tay phải lối 1 vào cổ B. (B văng ra)
A đinh tấn trái đấm móc tay phải:
Trụ phản đòn đấm móc tay phải lối 2: Gạt tay trái lối 2, chõ triệt chân phải, tay phải. (A văng ra)
C đinh tấn phải đấm móc tay phải, tạt ngang phải:
Trụ lòn đầu tránh cú đấm móc tay phải của C, gạt tay phải lối 2 đỡ cú tạt ngang của C đồng thời nắm lấy cổ tay C dở lên đá tạt phải vào cổ C cho C văng ra.
B đá tạt trái:
Trụ dùng 2 tay đỡ cú đá tạt, xoay người đạp hậu phải vào ngực B.
A đinh tấn trái đấm móc trái, đấm thẳng phải:
Trụ lòn đầu tránh cú đấm móc trái, Phản đòn đấm thẳng tay phải lối 5: Hai tay đưa chéo lên bắt tay đấm của A, cả hai tay nắm giữ tay phải của A đồng thời xoay theo chiều kim đồng hồ, triệt chân trái vào chân trụ của A, A chống 1 tay lộn qua.
C nhảy vào đấm hai tay móc:
Trụ phản đòn đấm hai tay lối 7: Hai tay cùng lúc gạt lối 1 đỡ hai tay móc của đối phương, hai tay chém lối 4 vào hai bên đùi C, hai tay nắm hai cổ chân C nhấc bổng lên thảy qua người.
B nhảy vào bóp cổ trước:
Trụ nằm ngửa theo chiều đẩy của B đánh đòn xô ẩn đạp bụng 1.
A nhảy vào định tấn công Trụ, Trụ còn nằm ngửa co hai chân đạp thẳng vào ngực A cho A văng ra. (xong đứng lên)
C đá tạt chân phải:
Trụ hụp đầu xuống đồng thời dùng tay phải cuống lấy chân trụ C, đánh chõ trái vào đầu gối chân trụ C cho C ngã xuống. (Giống đòn chân số 1)
B vỗ vào vai Trụ lôi lên, (cùng lúc A đỡ C dậy), B khóa sau vòng gáy Trụ:
Trụ phản khóa sau vòng gáy lối 2: Ốm cổ B quăng bổng qua đầu. (xoay lại đứng cạnh A và C, xếp thành một hàng dọc), Trụ chạy vào kẹp đòn chân số 20 cả 3 người: kẹp thẳng và người tư thế ngửa, quăng qua bên trái.
__Kết thúc__


Thứ Sáu, 23 tháng 12, 2011

12 thế phản côn căn bản



12 ĐÒN PHẢN THẾ CÔN
Chú ý:
- Đầu côn là phần côn được tính từ tay trái cầm côn trở ra.
- Chuôi côn là phần côn được tính từ tay phải cầm côn trở ra.
- Hai tay cầm côn đưa thẳng ra trước có thế ÂM – DƯƠNG. (Tay trái ngửa, tay phải úp)
1. Khởi xung thiên tróc địch.
A. Đinh tấn chân trái bổ côn từ trên xuống đầu B.
B. Chân phải bước sang trái trảo mã phải, gạt đầu côn dìm xuống theo chiều kim đồng hồ, chân trái chuyển thành đinh tấn trái trước, đảo vòng đầu côn quật ngang cổ từ phải sang trái, bước chân phải lên đinh tấn đâm chuôi côn vào cổ.
2. Lưỡng đã trung bình côn.
A. Đinh tấn chân trái đâm đầu côn thẳng vào bụng B.
B. Thu chân trái về đứng trảo mã phải gạt hất đầu côn ra từ phải sang trái, chuôi côn hướng chếch lên trời. Xoay đầu côn theo chiều kim đồng hồ từ trái hất đầu côn đối phương sang phải đồng thời tiên dài chân trái lên đinh tấn trái đâm đầu côn thẳng vào bụng đối phương.
3. Triền côn kiềm long giáng.
A. Bước đinh tấn chân phải đánh chôi côn xéo từ trên xuống vào cổ bên trái đối phương.
B. Chân phải bước chéo sang trái trảo mã tấn phải, gạt đầu côn dìm chôi côn đối phương xuống. Bước chân phải lên trảo mã trái đánh chuôi côn vào ngực từ phải sang trái, chuyển thành dinh tấn chân phải đâm chuôi côn thẳng vào cổ đối phương.
4. Đoạt mệnh qủi môn quan.
A. Đinh tấn trái đánh đầu côn vào cổ bên phải B xéo từ trên xuống.
B. Bỏ chéo chân trái vòng ra sao chân phải trảo mã tấn trái gạt chuôi côn dìm xuống từ phải sang dìm từ trên xuống, bước chân phải lên đinh tấn phải đâm thẳng chuôi côn vào cổ đối phương, bước chân trái lên trão mã phải đánh vớt đầu côn vào đầu gối chân phải của đối phương.
5. Hoành xà bạt nhị san.
A. Bước chân phải lên đinh tấn phải đánh chuôi côn vào cổ bên trái B từ phải sang.
B. Hụp lòn đầu (Mài thiền sư) từ phải sang trái tam giác tấn trái xoay đầu côn đánh vào bụng đối phương từ trái sang.
A. Lùi chân phải ra sau đinh tấn trái đánh đầu côn xéo xuống cổ B từ trái sang.
B. Lòn đầu sang phải đứng tam giác tấn phải xxoay đầu côn đánh vào bụng đối phương trừ trái sang, bước chân trái lên đinh tấn trái đâm đầu côn thẳng vào cổ A.
6. Độc cước kình thiên trụ.
A. Đánh đầu côn xéo xuống chân đối phương từ trái xuống đầu gối.
B. Nhảy chân trái ra sau đồng thời co chân phải lên độc cước tấn trái (Nhất trụ kình thiên), gạt vớt đầu côn theo chiều đánh của côn đối phương hất đầu côn đối phương ra, bước đinh tấn chân phải đâm đầu côn thẳng vào ngực đối phương người nghiêng về phải. Tiến chân trái lên vòng ra sau chân phải xà tấn (xích tấn) đâm thẳng chuôi côn vào cổ đối phương.
7. Phiên thân luân diện thích.
A. Đinh tấn chân trái xoay đánh đầu côn xuống chân đối phương từ phải sang.
B. Nhảy chuyển chân (khỏi đầu côn của đối phương) thành trảo mã trái đâm thẳng chuôi côn vào ngực đối phương. Xoay chân trái ngược chiều kim đồng hồ đinh tấn trái đâm thẳng đầu côn xuống cổ đối phương.
8. Trấn áp đỉnh tầm long.
A. Đinh tấn trái đánh đầu côn xuống đầu đối phương từ trái xuống.
B. Lòn chân trái sang phải trảo mã trái dùng chuôi côn gạt dìm đầu côn đối phương xuống từ phải sang, gạt đầu côn ngang cổ đối phương đồng thời đá quét chân phải vào chân trái đối phương, đinh tấn trái đâm chuôi côn xuống cổ đối phương (đối phương té ngửa), bước chân trái lên trão mã phải đập đầu côn xuống mặt đối phương.
9. Tâm vọng nguyệt thôi song.
    Tả hạ thích, hữu kích.
A. Đinh tấn chân trái đánh đầu côn xuống chân B từ trái sang.
B. Nhảy lùi chân phải về sau thủ đinh tấn sau phải.
A. Tiến chân phải lên đinh tấn chân phải đánh chuôi côn vào ngang mặt B từ phải sang.
B. Rút chân trái về trão mã phải xoay đỡ côn ngang xuôi theo người bên trái, đầu côn chúi xuống đất, chuôi côn chĩa lên trời.
A. Bước chân trái lên đinh tấn trái đánh đầu côn ngang cổ B từ trái sang.
B. Rút chân trái ra sau trão mã trái gạt côn ngang người bên phải chuôi côn chúi xuống đất, đầu côn chĩa lên trời, tến chân trái lên đinh tấn chân trái đâm thẳng đầu côn vào cổ đối phương, bước chân phải lên đinh tấn phải xoay đầu côn đánh vào cổ đối phương từ phải sang.
10. Xà côn tả hữu bộ.
A. Đinh tấn chân trái đánh đầu côn vào chân đối phương từ trái sang.
B. Nhảy sang tránh đòn đánh vào chân cảu đối phương, hạ chân xuống thành đinh tấn phải xoay đánh đầu côn ngang vào chân đối phương từ phải sang, bước chân trái lên trão mã phải đánh với đầu côn ngang vào ngực đối phương từ trái sang, chuyển thành điinh tấn trái xoay đầu côn đập ngang vào cổ đối phương từ phải sang.
11. Phục hổ ngọc long côn.
A. Đinh tấn trái đánh côn từ trên thẳng xuống đầu B.
B. Rút chân trái lòn ra sau đứng thành trão mã trái gạt chuôi côn dìm đầu côn của đối phương xuống từ trái sang phải.
A. Chuyển thành đinh tấn phải vớt chuôi côn từ dưới lên mặt B twfg phải sang.
B. Chuyển thành trung bình tấn đập đầu côn từ trên suống đầu côn của đối phương, bỏ chéo chân trái ra sau chân phải (xích tấn) đâm thẳng chuôi côn vào bụng đối phương, xoay ngược chiều kim đồng hồ thành đinh tấn trái xoay đầu côn đánh ngang vào cổ đối phương từ trái sang.
12. Thần điêu triều thiên thượng.
A. Đinh tấn trái đâm thẳng côn vào cổ B.
B. Bước chân trái sang trái tam giác tấn trái đỡ côn từ trong ra bên phải đầu côn chĩa thẳng lên trời, chuôi côn chĩa thẳng xuống đất.
A. Bước đinh tấn phải đâm thẳng chuôi côn vào bụng B.
B. Chuyển chân trái sang qua bên phải xà tấn gạt côn từ phải sang trái đầu côn chĩa thảng xuống đất, chuôi côn chĩa thẳng lên trời, đạp thẳng phải vào ngực đối phương, bước chéo chân trái vòng ra sau chân phải (xà tấn), đâm chuôi côn thẳng vào cổ đối phương.


Thứ Năm, 22 tháng 12, 2011

15 đòn phản thế các lối đấm từ 3 - 7

15 ĐÒN PHẢN THẾ CÁC LỐI ĐẤM 3-7
Phản đòn đấm thẳng lối 3:
a. Đinh tấn trái , đấm thẳng phải.
b. Đinh tấn trái gạt chéo 2 tay trước mặt (phải trong, trái ngoài), tay phải nắm tay đối phương, tay trái giữ chắc tay đối phương, lắc mạnh vai trái sang trái vào khuỷu tay đối phương, đồng thời chen chân trái ngang chân trái đối phương.(kết thúc)
Phản đòn đấm thẳng lối 4:
a. Đinh tấn trái , đấm thẳng phải.
b. Tiến chân phải vòng phía sau chân trái (xà tấn), gạt chéo hay tay trước mặt (phải trong, trái ngoài), tay phải nắm cổ tay đối phương giở lên đồng thời chèn chân trái ra phía sau chân phải đối phương kết hợp chém cạnh tay trái lối 1 ngang ngực đối phương.(kết thúc).
Phản đòn đấm thẳng lối 5:
a. Đinh tấn trái , đấm thẳng phải.
b. Đinh tấn trái gạt chéo 2 tay trước mặt (phải trong, trái ngoài), hai tay nắm cổ tay đối phương, bước chân phải lên sát vào đối phương đồng thời xoay theo chiều kim đồng hồ vặn tay đối phương kết hợp móc ngược chân trái làm đối phương ngã xuống, đấm tay trái vào mạn sườn trái đối phương (kết thúc).
Phản đòn đấm thẳng lối 6:
a. Đinh tấn trái , đấm thẳng phải.
b. Đinh tấn trái gạt chéo 2 tay trước mặt (phải trong, trái ngoài), hai tay nắm cổ tay đối phương, bước chân phải lên sát vào đối phương đồng thời xoay theo chiều kim đồng hồ vặn tay đối phương kê vai vào sát nách đối phương quăng đối phương bổng qua vai.(kết thúc).
Phản đòn đấm thẳng lối 7:
a. Đinh tấn trái , đấm thẳng phải.
b. Đinh tấn trái gạt chéo 2 tay trước mặt (phải ngoài, trái trong), tay trái nắm cổ tay đối phương vặn ngược chiều kim đồng hồ, đứng trung bình tấn kê vai ghánh khuỷu tay đối phương lên, xong chèn chân trái ra sau kết hợp chỏ trái lối 6 vào ngực đối phương.(kết thúc).
Phản đòn đấm móc lối 3:
a. Đinh tấn trái , đấm móc phải.
b. Bước tam giác tấn phải gạt tay phải lối 2 chận ngang cổ tay phải của đối phương, chém triệt chân trái tay trái (chém cạnh tay lối 2 vào cổ đối phương. (kết thúc).
Phản đòn đấm móc lối 4:
a. Đinh tấn trái , đấm móc phải.
b. Đinh tấn trái, đầu hơi nghiêng qua phải gạt tay trái lối 1 ngay cổ tay phải của đối phương, đá quét chân phải chém triệt tay trái lối 2 vào cổ đối phương. (kết thúc).
Phản đòn đấm móc lối 5:
a. Đinh tấn trái , đấm móc phải.
b. Chuyển tam giác tấn trái, hụp đầu chém cạnh tay âm dương (tay phải lối 3, tay trái lối 4 kết hợp) vào bụng đối phương, hai tay chem âm dương thêm một lần nữa đồng thời móc chân phải sau chân phải đói phương. (kết thúc).
Phản đòn đấm móc lối 6:
a. Đinh tấn trái , đấm móc phải.
b. Tiến chân phải vào sát người đối phương gạt cạnh tay trái ngay cổ tay phải của đối phương đấm múc tay phải vào bụng đối phương, tay trái nắm cổ tay phải của đối phương đồng thời đánh cạnh trong tay phải từ dưới lên hạ bộ đối phương (vác đối phương lên vai) nâng thẩy bổng ra trước nện xuống trước mặt.(kết thúc).
Phản đòn đấm móc lối 7:
a. Đinh tấn trái , đấm móc phải.
b. Tiến chân phải vào sát người đối phương gạt cạnh tay trái ngay cổ tay phải của đối phương đánh chỏ ngang lối 7 vào sườn đối phương, xoay người đánh chỏ gánh lối 8 từ dưới đánh lên hạ bộ đối phương. (đối phương lộn tròn phóng qua vai), (kết thúc).
Phản đòn đấm móc hai tay lối 3:
a. Đinh tấn trái , đấm móc hai tay.
b. Chuyển trảo mã trái gạt hai tay từ trong ra lối 1, tay trái cuộn tay phải dối phương giữ chặt đồng thời móc ngược chân trái vào nhượng chân phải đối phương cho đối phương khụy xuống đập lưng tay phải vào ngang cổ đối phương.(kết thúc).
Phản đòn đấm móc hai tay lối 4:
a. Đinh tấn trái , đấm móc hai tay.
b. Đứng đinh tấn trái gạt hai tay từ trong ra lối 1, hai tay vỗ mạnh vào hai lỗ tai của đối phương đồng thời đá quét chân phải. (kết thúc).
Phản đòn đấm móc hai tay lối 5:
a. Đinh tấn trái , đấm móc hai tay.
b. Đứng đinh tấn trái gạt hai tay từ trong ra lối 1, hai tay chém cạnh tay lối 3 vào ngực đối phương đẩy văng ra, đáng đòn chân tấn công lối 5. (kết thúc).
Phản đòn đấm móc hai tay lối 6:
a. Đinh tấn trái , đấm móc hai tay.
b. Chuyển trảo mã trái gạt hai tay từ trong ra lối 1, chống hai tay xuống đất đồng thời đánh đòn chân tấn công lối 6 kẹp ngang ngực đối phương quăng xuống. (kết thúc).
Phản đòn đấm móc hai tay lối 7:
a. Đinh tấn trái , đấm móc hai tay.
b. Đứng đinh tấn trái gạt hai tay từ trong ra lối 1, chuyển thành trung bình tấn chém cạnh hai tay vào giữa hai đùi đối phương, hai tay nắm cổ hai chân đối phương giở lên nâng đối phương lộn qua người.



khóa gỡ HLV

 
KHÓA GỞ CƠ BẢN TRÌNH ĐỘ HLV
(Hoàng Đai I Đẳng thi lên Hoàng đai II Đẳng)

1. NẮM TAY CÙNG BÊN SỐ 2:
- Tay phải nắm chặt cong tay lai đưa lên (từ ngoài vào trong)
- Tay trái lòn dưới nắm bàn tay đối phương, (ngón cái để trên lưng bàn tay)
- Tay phải xoay lại cùng nắm bàn tay của đối phương bẻ lật ngược lên (ngón tay cái để trên lưng bàn tay đối phương), đè cho mặt đối phương nghiêng xuống, đồng thời lên gối phải vào mặt.
2. NẮM TAY KHÁC BÊN SỐ 2:
- Xoay tay phải 1 vòng từ trong ra ngoài, nắm cổ tay đối phương lại dở cho tay đối phương cong lên.
- Dùng tay trái đánh ngay nhượng khuỷu tay, bẻ cong tay đối phương ra sau lưng, đè té nằm nghiêng .
3. 2 TAY NẮM 1 TAY TRƯỚC SỐ 2:
- Nắm tay phải lại cong xuống, tay trái nắm ngay nắm tay phải của mình.
- Bước chân trái lui về sau kéo cho đối phương chúi người về phía mình.
- Chuyển người lên đinh tấn phải, đồng thời thúc cùi chỏ thẳng vào ngực hoặc mặt của đối phương.
4. 2 TAY NẮM 2 TAY TRƯỚC SỐ 2:
- 2 tay dở lên, xoay từ ngoài vô trong nắm 2 cổ tay đối phương lại.
- Dở 2 tay đối phương lên cho chéo lại , xoay người đâu lưng lại, kê vai quăng bổng qua trước.
5. 2 TAY NẮM 2 TAY SAU SỐ 2:
- Dùng gối phải gạt đè từ trên xuống ngay tay nắm của đối phương cho sút ra, xong đánh chỏ phải vào mặt.
- Tay trái nắm chặt tay trái của đối phương, bước chân trái ra sau xoay người , Dùng chân trái làm trụ, đá chém tay phải, chân phải cho đối phương té xuống, Đứng đinh tấn tay trái tay phải đánh chận trên bắp tay đối phương.
6. KHÓA NGHẸT CỔ TRƯỚC (lên gối)
- Chém tay trái xuống chận cú lên gối, tay phải chém lối 1 vào bụng.
- Lòn đầu ra sau đứng cùng chiều với đối phương, tay trái nắm tay đối phương kéo bẻ ra, đồng thời đá chém tay phải, chân trái.
7. KHÓA NGHẸT CỔ SAU: (tay trái khóa lòn dưới cổ, tay phải đè trên đầu)
- Đánh chỏ phải lối 6 vào hông bên phải, xong đánh chỏ trái lối 6 vào hông bên trái.
- 2 tay đưa lên ôm đầu đối phương quăng qua trước.
8. KHÓA NGANG CỔ SỐ 1:
- Chuyển người sang phải, gài chân trái ra phía sau.
- Tay trái chém vào bụng, tay phải nắm tay đối phương kéo ra.
- Đá chém chân trái, chân trái cho đối phương té ngửa ra sau.
9. KHÓA NGANG CỔ SỐ 2:
- Chuyển người sang phải, gài chân trái ra phía sau.
- Tay trái chém vào tay khóa của đối phương cho sứt ra.(từ trong ra ngoài)
- Tay phải ôm chân phải đối phương, tay trái bồng ngang hông dở hổng lên đập xuống đất.
10. KHÓA SAU VÒNG GÁY LỐI 2:
- Bước chân phải lòn ra sau, đối phương dở chân tránh
- Nhảy lên giựt mạnh chỏ xuống cho tay đối phương sút ra.
- 2 tay đưa lên bên phải ôm đầu đối phương quăng qua trước.
11. BÓP CỔ TRƯỚC SỐ 3:
- Cong tay phải lại đánh chỏ (giống số 5) vào khuỷu tay trái đối phương
- 2 tay nắm bàn tay đối phương bẻ lật ngược lên, đè xuống cho thẳng tay, đồng thời rút chân trái ra sau đứng đinh tấn phải.
- Dùng chân trái đạp vào nách cho đối phương văng ra.
12. BÓP CỔ SAU SỐ 2:
- Tay trái lòn ra sau khóa 2 tay đối phương lại, đồng thời bước chân trái ra sau đứng đinh tấn trái, tay phải đấm múc vào bụng.
- Tay phải chém vào cổ cho đối phương thấp đầu xuống. Đồng thời nhảy lên kẹp cổ quăng đối phương té lộn về trước như đòn chân số 11.
13. XÔ ẨN ĐẠP BỤNG SỐ 1:
- Tay trái nắm ngay bắp tay phải đối phương, tay phải nắm ngay ngực áo.
- Bước chân trái lùi ra sau một bước, khuỵu chân phải nằm xuống, dùng chân phải đạp vào bụng đối phương cho té lộn bổng qua đầu.
14. XÔ ẨN ĐẠP BỤNG SỐ 2:
- 2 tay nắm 2 cổ áo đối phương,
- Bước chân trái lui ra sau, khuỵu chân phải nằm xuống dùng chân phải đá ngay bắp đùi trái đối phương đồng thời kéo mạnh cho đối phương lộn qua.
- Vẩn nắm chặt cổ áo của đối phương theo đà lộn theo ngồi trên mình đối phương, tay trái bợ đầu, tay phải đánh chỏ vào mặt.
15. XÔ ẨN ĐẠP BỤNG SỐ 3:
- 2 tay nắm ngay ngực áo đối phương.
- Khuỵu 2 chân xuống, vừa nằm xuống đưa 2 chân đạp vào bụng cho đối phương lộn qua.
16. KHÓA TAY DẮT LỐI 5:
- Tay phải nắm ngay cổ tay phải đối phương
- Dùng bàn tay trái đánh chận từ trên xuống ngay khuỷu tay, bẻ cong lên
- Dùng chân phải đứng chận sau chân trái đối phương, tay phải vẩn nắm ngay cườm tay, chỏ phải ngáng ngang cổ đối phương.
17. KHÓA TAY DẮT LỐI 6:
- Tay phải nắm cổ tay đối phương.
- Dùng bàn tay trái đánh chận từ trên xuống ngay khuỷu tay, bẻ cong lên. Kẹp tay đối phương vào nách.
- Tay Phải lòn dưới khuỷu tay đè đầu đối phương xuống.

Thứ Tư, 21 tháng 12, 2011

phản đòn đấm, đá cơ bản trình độ 2



Phản đòn đấm cơ bản trình độ 2

1. Phản đòn đấm thẳng tay phải:
A. Đinh tấn trái, đấm thẳng tay phải vào mặt B.
B. Đứng đinh tấn chân trái, hai tay bắt chéo trước ngực (tay phải trong, tay trái ngoài) gạt tay đấm của đối phương, tay phải bắt lấy cổ tay đấm của đối phương kéo về đồng thời lui chân trái về sau đứng ngang sang trái đinh tấn phải, giữ cổ tay phải của đối phương ngay gối phải, tay trái đè mạnh xuống khớp cùi chõ của đối phương.
2. Phản đòn đấm thẳng tay trái:
A. Đinh tấn trái đấm thẳng tay trái vào mặt B:
B. Lui chân trái xoay sang phải đồng thời tay trái gạt lối 1 xuống cổ tay đấm của đối phương, tay trái nắm lấy cổ tay đấm của đối phương đồng thời chém cạnh tay phải lối 2 vào gáy đối phương và dùng chân phải triệt chân trước của đối phương.
3. Phản đòn đấm móc tay phải:
A. Đứng đinh tấn trái, đấm móc tay phải vào mặt B:
B. Rút chân trái về đứng trão mã phải gạt tay trái lối 2 chận ngang cổ tay đấm của đối phương, dùng chân phải móc triệt sau nhượng chân phải (sau) của đối phương đồng thời chõ ngang tay phải vào ngực (chõ 7) đối phương.
4. Phản đòn đấm móc tay trái:
A. Đứng đinh tấn trái, đấm móc tay trái vào mặt B:
B. Rút chân trái về đứng thành trão mã phải đồng thời gạt tay phải lối 1 chận ngang cổ tay đấm của đối phương, chân phải đá gót chân trái của đối phương từ phải sang, tay trái tát vào má bên phải của đối phương cùng lúc.
5. Phản đòn đấm lao tay phải:
A. Đứng đinh tấn trái, đấm lao tay phải vào mặt B:
B. Hụp đầu lòn từ phải sang trái đồng thời bước chân phải lên đứng trung bình tấn (tiếp cận đối phương), đánh chõ tay phải vào chấn thủy của đối phương và đấm múc tay trái vào vùng rốn đối phương, hai tay vòng từ ngoài vào trong ngang nhượng chân của đối phương (như gọng kềm) nhấc bổng đối phương lên thế nằm ngửa, dùng chân phải đạp xuống vào mặt đối phương.
6. Phản đòn đấm lao tay trái:
A. Đứng đinh tấn trái, đấm lao tay trái vào mặt B:
B. Hụp lòn đầu từ trái sang đồng thời tay phải nắm lấy cổ chân trái của đối phương, cùng lúc chân trái đá quét vào chân trái của đối phương, tay trái chém cạnh tay lối 1 vào gáy cuả đối phương.
7. Phản đòn đấm múc tay phải:
A. Đứng đinh tấn trái, đấm múc tay phải vào bụng đối phương.
B. Xoay chân theo chiều kim đồng hồ vòng sang phái sau chân trái (đầu gối phải chạm vào nhượng chân trái) xích tấn, cùng lúc gạt tay phải lối 2 chận ngay cổ tay cạnh trong tay đấm của đối phương, tay trái bắt chéo với tay phải nắm lại chận ngay cổ tay dấm của đối phương (để tránh đối phương chuyển đòn đấm múc thành tạt ngang), di chuyển chân trái lên đứng đinh tấn chận phía sau của đối phương đánh chõ tay trái lối 2 vào mặt đối phương, cùng lúc chém cạnh tay phải lối 3 vào ngực (hay lối 4 vào bụng) đối phương.
8. Phản đòn đấm múc tay trái:
A. Đứng đinh tấn trái, đấm múc tay trái vào bụng B:
B. Bước chân phải lên đứng thành tam giác tấn phải đồng thời gạt tay trái lối 2 chận ngang cổ tay đấm của đối phương, tay phải bắt chéo chận trên cổ tay đấm của đối phương, rút chân trái lên đứng thành trão mã phải, xoay tròn hai tay chém cạnh tay phải lối 1 vào mặt đối phương, chém cạnh tay trái lối 4 vào bụng đối phương và triệt chân trái vào sau chân trái của đối phương.
9. Phản đòn đấm thấp tay phải:
A. Đứng đinh tấn chân trái, đấm thấp tay phải vào vùng bụng của đối phương.
B. Bước chân trái sang trái đứng tam giác tấn chân trái, hai tay bắt chéo âm dương (lưng hai bàn tay đụng nhau, lòng cả hai bàn tay cùng hướng ra chận tay đấm của đối phương, các ngón tay phải chĩa thẳng xuống đất, các ngón tay trái chĩa thẳng lên trời), tay phải nắm lấy cổ tay đấm của đối phương dở lên cao, triệt chân phải vào sau chân trái của đối phương đồng thời chém cạnh tay trái lối 1 vào ngực đối phương.
10. Phản đòn đấm thấp tay trái:
A. Đứng đinh tấn chân trái, đấm thấp tay trái vào vùng bụng của đối phương.
B. Bước chân trái vòng lên phía sau chân phải gối chân trái chạm nhượng chân phải (xích tấn) đồng thời hai tay đưa từ trong bụng ra lòng bàn tay hướng vào nhau chạm nhau ở vùng cổ tay, các ngón tay phải chĩa thẳng lên trời cạnh ngoài (dương) chận ngay cổ tay đấm của đối phương, các ngón tay trái chĩa thẳng xuống đất cạnh trong (âm) cùng chận ngay cổ tay đấm của đối phương, tay trái nắm lấy cổ tay đấm của đối phương kéo mạnh về trái đồng thời chém quét chân phải quét vào cổ chân trái của đối phương, tay phải chém cạnh tay lối 1 vào cổ đối phương.
11. Phản đòn đấm hai tay lối 1:
A. Đứng đinh tấn trái đấm 2 tay vào 2 bên mặt của B.
B. Rút chân trái về đứng trão mã chân phải, hai tay gạt vòng ra cùng lúc lối 1, chận ngay cổ tay đấm 2 tay của B, hai tay cùng lúc chém lối 2 vào hai bên cổ A và đánh gối phải lối 1 vào ngực B.
12. Phản đòn đấm hai tay lối 2:
A. Đứng đinh tấn trái đấm 2 tay vào 2 bên mặt của B.
B. Rút chân trái về đứng trão mã chân phải, hai tay gạt vòng ra cùng lúc lối 1, chận ngay cổ tay đấm 2 tay của B, tay trái nắm lấy cổ tay phải của B, đồng thời xoay người lại đứng cùng chiều A, móc chân phải vào chân trái A, tay phải đánh chõ phải lói 7 vào ngực A.

Phản đòn đá cơ bản trình độ 2

13. Phản đòn đá thẳng chân phải:
A. Đá thẳng chân phải vào mặt B.
B. Bước chân trái sang trái tam giác tấn trái né người chếch về bên trái đồng thời tay phải hốt chân đá của đối phương từ dưới lên theo chiều đá của đối phương, cánh tay co lại góc 90o chỗ cùi chõ. Chém triệt chân phải tay trái (tay trái chém lối 1 vào cổ, chân phải triệt chân trụ của đối phương.
14. Phản đòn đá thẳng chân trái:
A. Đá thẳng chân trái vào mặt B.
B. Bước chân phái sang phải tam giác tấn phải né người chếch về bên phải đồng thời tay trái hốt chân đá của đối phương từ dưới lên theo chiều đá của đối phương, cánh tay co lại góc 90o chỗ cùi chõ. Chém triệt chân trái tay phải (tay phải chém lối 1 vào cổ, chân trái triệt chân trụ của đối phương.
15. Phản đòn đá cạnh chân phải:
A. Đá cạnh chân phải vào mặt B.
B. Bước chân trái sang trái tam giác tấn trái né người chếch về bên trái đồng thời tay phải co lại thành chõ 8 đỡ chân đá của đối phương, tay trái che mặt bên phải. bước chân phải lên thành tam giác tấn phải gài sau chân trụ của đối phương đánh chõ phải lối 7 vào mặt đối phương. (chõ triệt)
16. Phản đòn đá cạnh chân trái:
A. Đá cạnh chân trái vào mặt B.
B. Bước chân phải sang phải tam giác tấn phải né người chếch về bên phải đồng thời tay trái co lại thành chõ 8 đỡ chân đá của đối phương, tay phải che mặt bên trái. bước chân trái lên thành tam giác tấn trái gài sau chân trụ của đối phương đánh chõ trái lối 7 vào mặt đối phương. (chõ triệt)
17. Phản đòn đá tạt chân phải:
A. Đá tạt chân phải vào mặt B.
B. Xoay người sang trái hướng đá tạt vào của đối phương (xích tấn), tay trái hốt chân đá của đối phương từ dưới lên, tay phải đánh chõ 4 xuống đầu gối đối phương. Chém quét chân phải tay phải.
18. Phản đòn đá tạt chân trái:
A. Đá tạt chân trái vào mặt B.
B. Xoay người sang phải hướng đá tạt vào của đối phương (xích tấn), tay phải hốt chân đá của đối phương từ dưới lên, tay trái đánh chõ 4 xuống đầu gối đối phương. Chém quét chân trái tay trái.
19. Phản đòn đạp thẳng chân phải:
A. Đạp thẳng chân phải vào mặt B.
B. Kéo chân trái đứng độc cước tấn phải, tay trái hốt chân đạp của đối phương tay phải chận ngay gót chân của đối phương giữ chân của đối phương lại. Thẩy chân đạp của đối phương sang bên đồng thời đứng đinh tấn trái (gài chân trụ đối phương), hai tay đánh chõ lối 4 xuống lưng đối phương.
20. Phản đòn đạp thẳng chân trái:
A. Đạp thẳng chân trái vào mặt B.
B. Kéo chân phải đứng độc cước tấn trái, tay phải hốt chân đạp của đối phương tay trái chận ngay gót chân của đối phương giữ chân của đối phương lại. Thẩy chân đạp của đối phương sang bên đồng thời đứng đinh tấn phải (gài chân trụ đối phương), hai tay đánh chõ lối 4 xuống lưng đối phương.