Thứ Bảy, 30 tháng 6, 2012

bài song dao găm


SONG DAO GĂM
A. Lời thiệu:
Song dao khai thủ, thiên chỉ địa quyền
Hoành đinh tấn trụ, qui tấn hữu biên
Phạt tả khuynh hữu song dao đồng thích
Hữu thoái luân thân, song thủ diện tiền

Thích đao tứ thức, song thủ vũ lộng
Kháng đao nhất thế, phương dực tranh tiên
Hậu kháng nhị chiêu, tả thoái dực phạt
Hữu thoái phản tam, tứ thế tả biên

Chuyễn hướng hoàn phi song thủ liên đảo
Tái đảo song thủ bạch hạc giang biên
Hạ mã tứ loan phiên thân luân vũ
Tái hoàn luân vũ đinh quan trực tiền

Kháng đao ngũ thế phi tất phạt chẩm
Hậu kháng lục chiêu, phất thủ quá giang
Thất chiêu phi tất song dao giáng hạ
Luân thân độc trụ, bát chiêu cước hoàn

Thần điêu triển dực, hoành thích tiền hậu
Song dao thượng thích, tả cước tiền thao
Nhất bộ tấn qui, song dao nghênh vũ
Hữu túc thoái biên, cửu thế kháng đao

Tỏa thủ cầm long, phiên thân bán nguyệt
Tước dao hạ thích, đảo thân tọa bàn
Hậu kháng thập chiêu, luân đao song trảo
Nhị tỏa ách hầu, hạ thích đảo thân

Tứ loan luân đao, phản thế thập nhị
Luân thủ liên thích tam bộ tấn qui
Thượng túc luân yêu, nghêng phong độc cước
Hoàn mãn thâu đao như lập tiền thi.
B. Trích dẫn:
Tay phải cầm dao mũi chĩa xuống đất, tay trái cầm dao mũi chĩa lên trời khi hai tay đưa thẳng song song trước ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau, ngón cái cùng ở phía trên.
Nghiêm lễ:
Tay trái cầm 2 con dao để xuôi theo đùi, tay phải tư thế nghiêm lễ.
Tay trái cầm dao đưa lên ngang ngực, mũi dao hướng sang trái, tay phải tóm một vòng quanh nắm tay trái từ ngoài vào, tóm ngược lại từ trong ra đồng thời co chân trái lên đứng hạc tấn phải, tay phải chỉ thẳng lên trời.
Hạ chân trái xuống thành trung bình tấn, cùng lúc hai tay đảo một vòng trước ngực, tay trái gạt lối 3 trên trán, tay phải đấm thấp xuống hạ bộ.
Chuyển thành đinh tấn chân phải hướng phải, tóm tay phải đồng thời tay trái đâm thẳng dao về hướng phải.
Co chân phải lên thành hạc tấn trái, tay trái dựng đứng bên trái, tay phải để dưới cùi chõ trái.
Nhãy chân phải sang phải, lòn chân trái sau chân phải (xích tấn), bật ngược tay phải sang phải, tay trái để dưới chõ tay phải.
Bước chân trái lên tam giác tấn trái (hướng tiền), tay trái đâm chéo từ dưới lên sang trái.
Bước chân phải lên trên trão mã trái đấm lao tay phải.
Bước chân phải lên trên thành đinh tấn phải, bật ngược tay phải, tay trái đâm thẳng dao về trước.
Bước chéo chân phải về hướng hậu vòng trước chân trái đồng thời tay phải lấy dao từ tay trái, xong xoay người về hướng tiền ở thế trão mã phải, hai tay thủ (Tay phải trên đầu, tay trái dưới đầu gối, mũi dao hướng vào nhau).
1. Thế đâm dao lối 1.
Mở mũi bàn chân trái, tay trái đám bật ngược về bên trái, bước chân phải lên đinh tấn chân phải tay phải đâm dao lối 1 (từ trên bên phải đâm chéo xuống cổ bên trái của đối phương), (Hướng tiền).
2. Thế đâm dao lối 2.
Chuyển chân phải ra sau theo chiều kim đồng hồ đứng đinh tấn chân phải, tay phải tóm từ ngoài vào, tay trái đâm dao lối 2 (đâm ngang ngực từ ngoài vào), (Hướng hậu).
3. Thế đâm dao lối 3.
Bước chân trái lên trên vẫn hướng hậu mở mũi chân trái tay trái bật ngược, bước chân phải lên trên xong xoay ngược chiều kim đồng hồ người ra sau hướng tiền tay phải đâm dao lối 3 xéo từ trên bên phải xuống (nhát 1), xong xoay vòng đâm chéo từ bên trái lên (nhát 2). (Hướng tiền).
4. Thế đâm dao lối 4.
Co chân trái lên hạc tấn phải tay trái đâm dao lối 4 (đâm từ dưới lên). (Hướng tiền).
Hạ chân trái xuống co chân phải lên hạc tấn trái, tay phải đâm chéo dao từ dướ lên, tay trái đâm dao từ trên xuống hai tay chéo nhau trước ngực
Lui chân phải ra sau thành trão mã phải tay thủ (Tay phải trên đầu, tay trái dưới đầu gối, mũi dao hướng vào nhau).
5. Phản đòn dao số 1: (Hướng tiền).
Chuyển chân trái lên thành đinh tấn trái tay trái gạt dao lối 1, bước chân phải lên trão mã trái, tay phải móc vào đồng thời tay trái bẻ ra (thế đánh rơi dao lối 1), chuyển thành đinh tấn chân phải đồng thời tay phải đâm thẳng dao ra trước. (Hướng tiền).
6. Phản đòn dao lối 2: (Hướng hậu).
Nhảy vòng chân phải về sau đứng thành trão mã phải tay phải móc vào, tay trái đẩy ra hai tay dựng đứng trước ngực (thế bắt dao lối 2), nhãy chân trái xoay vòng ra sau thành trão mã trái hai tay xoay một vòng từ trên đâm hai dao xuống hông bên trái (tay hướng hậu, mặt hướng tiền).
7. Phản đòn dao lối 3: (Hướng hữu).
Rút chân phải đứng thành trão mã phải mặt hướng tả, hai tay song song trước ngực. (động tác chuyền thế).
Xoay chân phải theo chiều kim đồng hồ tay phải gạt tay trái chận xuống, co chân phải lên hạc tấn trái đồng thời tay phải đâm chéo lên, tay trái chận lại ngang ngực (cách điệu đòn đá tạt).
8. Phản đòn dao lối 4:
Bước chân phải sang trái tam giác tấn phải (Hướng tả), tay phải đâm dao từ trên xuống, tay trái chận ngay cổ tay phải, rút chân phải về với chân trái song bước chở lại cung tiển tấn (Hướng hữu) hai tay đâm xĩa sang hai bên tả hữu.
9. Động tác chuyển thế:
Phóng chân trái tới trước mặt (Hướng hữu) đồng thời kéo chân phải theo và bước chân phải lên trên, người xoay ngược chiều kim đồng hồ, tay cầm dao xoay vòng quanh cổ (phải trước trái sau) và đâm song song hai dao ngang lườn trái.
Giữ nguyên tấn, xoay người theo chiều kim đồng hồ hai tay lòn dao vòng quanh cổ đồng thời hạc tấn phải (Hướng tiền) hai tay đảo dao ngang gối mũi dao hướng vào nhau.
Nhấc chân trái lên xoay trở đầu dao đâm trái ra trước, đâm phải ra sau.
Trão mã trái hai tay loan dao trước ngực 4 vòng.
Xoay 360 theo chiều kim đồng hồ hai tay đâm ngang ngực thẳng ra trước, xoay ngược lại 180 đứng thành đinh tấn trái hai tay đâm dao theo lườn trái mặt hướng tiền.
Rút chân phải về với chân trái (hướng tiền) dao để trước bụng.
Rút chân trái bỏ về hướng hữu trão mã trái, mặt hướng tả hai dao dựng đứng trước ngực.
10. Phản đòn dao lối 5:
Bước chân phải lên hướng tiền đinh tấn, hai tay đâm dao ngang ngực thẳng ra trước.
Lên gối chân trái hai tay để ngang đầu gối, xong bỏ chân trái xuống đinh tấn trái hướng tiền hai tay cầm dao chận xuống.
Rút chân trái ra sau đinh tấn phải hai tay đâm dao từ trên đâm thẳng ra trước.
11. Phản đòn dao lối 6:
Rút chân phải ra sau chuyền thành trão mã phải hướng hữu hai tay làm động tác bắt dao lối 6.
Hai tay xoay vòng ngang cổ xong tay phải đâm dao thẳng xuống về hướng tiền đinh tấn trái. (động tác quăng bổng đối phương qua vai).
Đá tạt chân phải.
Bỏ chân phải xuống quay mặt hướng tả thế thủ trão mã phải.
12. Phản đòn dao lối 7:
Xoay chân phải theo chiều kim đồng hồ tay phải gạt tay trái chận xuống, co chân phải lên đánh gối phải lối 1 đồng thời hai tay bắt chéo dở thẳng lên, xong rút dài chân phải ra sau đinh tấn trái hai tay chém xuống.
Xoay người sang hướng tả theo chiều kim đồng hồ đứng hạc tấn phải hai tay xoay chuyển.
13. Phản đòn dao lối 8:
Hạ chân trái xuống tam giác tấn trái tay phải gạt lối 2 (gạt thế dao đâm từ dưới lên).
Đá tạt chân phải vào mặt đối phương.
14. Các động tác chuyển thế:
Hạ chân phải xuống xoay ngược chiều kim đồng hồ tọa tấn hai tay xoay vòng dao đâm ngang theo lườn trái.
Co chân trái lên hai tay đâm dao về hai hướng trái đâm ra trước, phải đâm ra sau từ trong đâm ra.
Chân trái lui ra sau hai tay đâm dao thẳng ra phái sau từ trên xuống.
Đá thăng trái về hướng tiền, xích tấn trái hai tay xếp dao ngang bụng phải trên, trái dưới.
Nhảy tới trước xích tấn phải hai tay xếp dao ngang bụng phải trên, trái dưới.
Rút chân trái về với chân phải lập tấn hướng tiền, tay giữ nguyên.
15. Phản đòn dao lối 9:
Xoay chân phải về hướng tả, mặt hướng tiền thế thủ.
Bước chân trái sang trái tam giác tấn trái hai tay đâm ngang về bên trái (động tác bắt dao).
Bước chân phải lên trão mã trái hai tay xoay tròn xong đưa ra trước (động tác khóa tay).
Xoay chân trái ra sau đồng thời người xoay theo chiều kim đồng hồ 360, xoay mặt hướng tiền đinh tấn phải hai tay giữ nguyên.
Co chân trái lên hai tay tóm tròn xong đâm tay phải thẳng xuống.
16. Phản đòn dao lối 10:
Xoay người ra sau hướng hậu đinh tấn phải hai tay vòng ngang đầu xong làm động tác đỡ dao 10.
Đánh gối chân trái, xong làm động tác đá quét tay chém xoay tròn.
Chuyển sang hướng tả thủ thế trão mã phải.
17. Phản đòn dao lối 11:
Chân phải bước lên tay phải làm động tác bắt khóa tay, đồng thời bước chân trái lên xoay người về hướng hữu trão mã trái hai tay chận ngang đầu gối phải.
Chồm chân phải lên đứng một chân phải hai tay bắt chéo đâm thẳng xuống.
Bước chân trái xoay người ngược chiều kim đồng hồ (360) (vẫn hướng hữu), hai tay vẫn bắt chéo dưới gối trái.
Rút chân trái về trão mã phải hai tay loan dao ngang ngực. (4 vòng).
Chuyển chân trái ra sau, rút chân phải về trão mã trái hai tay đặt chéo trước bụng hướng tiền.
18. Phản đòn dao lối 12:
Bước chân trái lên đinh tấn trái hai tay bắt chéo dưới gối.
Rút chân phải lên lập tấn hai tay xoay tròn làm động tác khóa tay đối phương.
Xoay tròn hai tay thêm một lần nữa đồng thời kéo gối phải.
19. Các động tác dạo bài:
Nhảy chân phải ra sau về hướng hậu xích tấn hai tay xoay tròn đâm từ trên xuống về hướng hậu.
Bước chuyển chân trái đồng thời xoay người về hướng tiền hạc tấn trái hai tay đâm dao xĩa ra hai bên.
Bước chân phải sang phải đồng thời chân trái bước theo vòng sau chân phải xích tấn, trao dao tay phải cho tay trái.
Bước chân trái sang trái trung bình tấn, tay trái gạt 3, tay phải đấm thấp xuống hạ bộ.
Rút chân phải về với chân trái hạc tấn phải tay trái cầm dao để ngang ngực tay phải xoay vòng chỉ ngón tay thẳng lên trời.
Hạ chân trái xuống tóm tay về thắt lưng.
Nghiêm lễ.
- Kết thúc -


Thứ Sáu, 15 tháng 6, 2012

hinh anh vovinam ke sach thi thang dai ngay 10/6/2012 tai truong THCS Ke Sach











vovinam ke sach thi thang cap 10-6-2012


BỘ MÔN VOVINAM VIỆT VÕ ĐẠO
TỈNH SÓC TRĂNG
HUYỆN KẾ SÁCH

BIÊN BẢN KẾT QUẢ THI THĂNG CẤP MÔN VIỆT VÕ ĐẠO
Thời gian, ngày 10 tháng 06 năm 2012

THI LÊN CẤP: LAM ĐAI
ĐƠN VỊ: CLB VOVINAM VIỆT VÕ ĐẠO KẾ SÁCH



STT
HỌ VÀ TÊN
NĂM SINH
ĐIỂM THI
TỔNG ĐIỂM
ĐẠT
KHÔNG
GHI CHÚ


NAM
NỮ
ĐÒN CĂN BẢN
KỸ THUẬT CĂN BẢN
VÕ ĐẠO
THỂ LỰC
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
Võ Thị Bích Trâm

2000
5
4,5
4,5
5
19
X

Vớt
2
Nguyễn Thị Kiều My

2000
5
5
5,5
5
20,5
X


3
Trịnh Thị Mai Anh Thư

2000








4
Nguyễn Thị Ngọc Nhi

2000
4,5
4,5
5,5
5
19,5
X

Vớt
5
Trương Trọng Thức
2000

5
5
5,5
5
20,5
X


6
Nguyễn Lâm Thanh Mẫn
2002

5
5
5,5
5
20,5
X


7
Nguyễn Trọng Nhân
2002

5
5
5
5
20
X


8
Phạm Thang Quai
2000

5
5
5
6
21
X


9
Nguyễn Hoàng Thiện
2000

5
5
5
6
21
X


10
Nguyễn Hoàng Quý
2000

5
5
5
5,5
20,5
X


11
Nguyễn Hồng Sơn
2000

5
4,5
4,5
6
20
X


12
Nguyễn Bội Hưng
2000

5
5
5,5
6
21,5
X


13
Nguyễn Hữu Thừa
1999

5
5,5
5
5,5
21
X


14
Trần Thị Thùy Trang

1998
5
5
5,5
6
21,5
X


15
Đinh Thị Trang Đài

2003
5
5
6
6,5
22,5
X


16
Sơn Thị Tuyết Nhạn

1997
5
5
6
6
22
X


17
Trương Thị Thúy

1997
5
5
6
5,5
21,5
X


18
Nguyễn Ngọc Xanh Biển

2000








19
Châu Thanh Biển
1998









20
Đỗ Thanh Nhanh
1997









21
Lê Minh Thảo
1997

5
5
5,5
5,5
21
X


22
Nguyễn Quỳnh Hương

2000
5
5
6
6
22
X


Danh sách có 22 môn sinh đạt 18 môn sinh.


CHÁNH CHỦ KHẢO




VÕ SƯ: HÀ THANH BÌNH

BỘ MÔN VOVINAM VIỆT VÕ ĐẠO
TỈNH SÓC TRĂNG
HUYỆN KẾ SÁCH

BIÊN BẢN KẾT QUẢ THI THĂNG CẤP MÔN VIỆT VÕ ĐẠO
Thời gian, ngày 10 tháng 06 năm 2012

THI LÊN CẤP: LAM ĐAI I CẤP
ĐƠN VỊ: CLB VOVINAM VIỆT VÕ ĐẠO KẾ SÁCH



STT
HỌ VÀ TÊN
NĂM SINH
ĐIỂM THI
TỔNG ĐIỂM
ĐẠT
KHÔNG
GHI CHÚ


NAM
NỮ
ĐÒN CĂN BẢN
KỸ THUẬT CĂN BẢN
VÕ ĐẠO
THỂ LỰC
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
Nguyễn Văn Anh
1997

5
5
4
6
20
X


2
Hồ Thị Ngọc Trâm

1998
5,5
5,5
6
5
22
X


3
Kim Thị Ngoc Lụa

1998
5
5
5
5
20
X


4
Đinh Hồng Lam
2000

6
6
5
6
23
X


5
Nguyễn Văn Ngọc Hồ
2000

5
5
4
6
20
X


6
Nguyễn Hoang Nhã
2003

5
5
5
6
21
X


7
Trần Thị Yến Nhi

2003
5
5
4
5
19
X

Vớt
8
Nguyễn Thành Khang
1997

6
6
6
6
24
X


9
Phạm Quang Phúc
1999

5
6
5
6
22
X


10
Lê Phước Khang
2003

5
5
5
6
21
X


11
Chung Khải Trí
2004








KTL
12
Đặng Huy Cường
1995

6
6
5
6
23
X














Danh sách có 12 đạt 11 (còn 1 kiểm tra lại)


CHÁNH CHỦ KHẢO




VÕ SƯ: HÀ THANH BÌNH

BỘ MÔN VOVINAM VIỆT VÕ ĐẠO
TỈNH SÓC TRĂNG
HUYỆN KẾ SÁCH


BIÊN BẢN KẾT QUẢ THI THĂNG CẤP MÔN VIỆT VÕ ĐẠO
Thời gian, ngày 10 tháng 06 năm 2012


THI LÊN CẤP: LAM ĐAI II CẤP
ĐƠN VỊ: CLB VOVINAM VIỆT VÕ ĐẠO HUYỆN KẾ SÁCH


STT
HỌ VÀ TÊN
NĂM SINH
ĐIỂM THI
TỔNG ĐIỂM
ĐẠT
KHÔN G
GHI CHÚ
NAM
NỮ
ĐÒN CĂN BẢN
KỸ THUẬT CĂN BẢN
ĐƠN LUYỆN
VÕ ĐẠO
THỂ LỰC
1
Nguyễn Minh Tiến
1997

6
5
6
5
6
28



2
Trần Thanh Bình
1997

5
5
5,5
5,5
6
27



3
Đinh Hữu Trung
1998

6
6
6
6
6
30



4
Nguyễn Thái Đức
1997










5
Nguyễn Dương Huynh
1997










6
Trần Trọng Ân
1999

5
5
5
5,5
6
26,5



7
Huỳnh Duy Lân
1999

5
5
5
5,5
6
26,5



8
Nguyễn Thế Duy
2001

5
5
5
5
6
26



9
Thạch Minh Phú
1997










10
Nguyễn Hoàng Ty
1995

5
5
5,5
6
6
27,5



11
Nguyễn Thị Ngọc Hân

1997
6
5
6
6
5
28



12
Huỳnh Phương Thảo Ngân

1999
5
5
5
6
5
26



13
Lâm Mỹ Ngọc

1998
5
5
5
5,5
5
25,5



14
Quách Khả Hương

1999
5
5
5
6
5
26



15
Phù Gia Thịnh
1996

6
6
5
5
6
28



16
Nguyễn Bu Mel
1997

5
6
5
5,5
6
27,5



17
Lê Lèo Chal
1997

6
6
5
5,5
6
28,5



18
Tạ Văn Tấn Tài
1996

6
6
5
6
6
29



19
Huỳnh Thị Thu Trang

1997
5
5
5
5,5
5
25,5



20
Tào Thị Thanh Ngân

1997
5
5
5
5,5
5
25,5



21
Đỗ Thúy Anh

1999
5
5
6
6
5
27



22
Trần Thị Kim Chi

1999
5
5
6
6
5
27



23
Cao Lâm Ái Ngọc

2002









24
Vương Lê Khả Ái

2003
5
5
5
6
5
26



25
Huỳnh Đông Anh

2000









26
Lê Thị Ngọc Thảo

2000
5
5
5,5
5,5
5
26



27
Thạch Anh Thư

2001
5
5
6
6
5
27



28
Lê Đặng Thị Yến Nhi

2001
5
5
5,5
6
5
27,5



29
Trần Quốc Điền
1998

6
6
5
5,5
6
28,5



30
Nguyễn Thành Nhân
1998

6
6
5
5,5
6
28,5



31
Lâm Saray Đara
1999

5
5
5
5,5
6
26,5



32
Lâm Bê
1998

5
5
5
4,5
6
25,5



33
Lâm Công
2000

5
5
5
5
6
26
















Danh sách có 33 môn sinh đạt 28 môn sinh.


CHÁNH CHỦ KHẢO




VÕ SƯ: HÀ THANH BÌNH