Thứ Tư, 21 tháng 12, 2011

phản đòn đấm, đá cơ bản trình độ 2



Phản đòn đấm cơ bản trình độ 2

1. Phản đòn đấm thẳng tay phải:
A. Đinh tấn trái, đấm thẳng tay phải vào mặt B.
B. Đứng đinh tấn chân trái, hai tay bắt chéo trước ngực (tay phải trong, tay trái ngoài) gạt tay đấm của đối phương, tay phải bắt lấy cổ tay đấm của đối phương kéo về đồng thời lui chân trái về sau đứng ngang sang trái đinh tấn phải, giữ cổ tay phải của đối phương ngay gối phải, tay trái đè mạnh xuống khớp cùi chõ của đối phương.
2. Phản đòn đấm thẳng tay trái:
A. Đinh tấn trái đấm thẳng tay trái vào mặt B:
B. Lui chân trái xoay sang phải đồng thời tay trái gạt lối 1 xuống cổ tay đấm của đối phương, tay trái nắm lấy cổ tay đấm của đối phương đồng thời chém cạnh tay phải lối 2 vào gáy đối phương và dùng chân phải triệt chân trước của đối phương.
3. Phản đòn đấm móc tay phải:
A. Đứng đinh tấn trái, đấm móc tay phải vào mặt B:
B. Rút chân trái về đứng trão mã phải gạt tay trái lối 2 chận ngang cổ tay đấm của đối phương, dùng chân phải móc triệt sau nhượng chân phải (sau) của đối phương đồng thời chõ ngang tay phải vào ngực (chõ 7) đối phương.
4. Phản đòn đấm móc tay trái:
A. Đứng đinh tấn trái, đấm móc tay trái vào mặt B:
B. Rút chân trái về đứng thành trão mã phải đồng thời gạt tay phải lối 1 chận ngang cổ tay đấm của đối phương, chân phải đá gót chân trái của đối phương từ phải sang, tay trái tát vào má bên phải của đối phương cùng lúc.
5. Phản đòn đấm lao tay phải:
A. Đứng đinh tấn trái, đấm lao tay phải vào mặt B:
B. Hụp đầu lòn từ phải sang trái đồng thời bước chân phải lên đứng trung bình tấn (tiếp cận đối phương), đánh chõ tay phải vào chấn thủy của đối phương và đấm múc tay trái vào vùng rốn đối phương, hai tay vòng từ ngoài vào trong ngang nhượng chân của đối phương (như gọng kềm) nhấc bổng đối phương lên thế nằm ngửa, dùng chân phải đạp xuống vào mặt đối phương.
6. Phản đòn đấm lao tay trái:
A. Đứng đinh tấn trái, đấm lao tay trái vào mặt B:
B. Hụp lòn đầu từ trái sang đồng thời tay phải nắm lấy cổ chân trái của đối phương, cùng lúc chân trái đá quét vào chân trái của đối phương, tay trái chém cạnh tay lối 1 vào gáy cuả đối phương.
7. Phản đòn đấm múc tay phải:
A. Đứng đinh tấn trái, đấm múc tay phải vào bụng đối phương.
B. Xoay chân theo chiều kim đồng hồ vòng sang phái sau chân trái (đầu gối phải chạm vào nhượng chân trái) xích tấn, cùng lúc gạt tay phải lối 2 chận ngay cổ tay cạnh trong tay đấm của đối phương, tay trái bắt chéo với tay phải nắm lại chận ngay cổ tay dấm của đối phương (để tránh đối phương chuyển đòn đấm múc thành tạt ngang), di chuyển chân trái lên đứng đinh tấn chận phía sau của đối phương đánh chõ tay trái lối 2 vào mặt đối phương, cùng lúc chém cạnh tay phải lối 3 vào ngực (hay lối 4 vào bụng) đối phương.
8. Phản đòn đấm múc tay trái:
A. Đứng đinh tấn trái, đấm múc tay trái vào bụng B:
B. Bước chân phải lên đứng thành tam giác tấn phải đồng thời gạt tay trái lối 2 chận ngang cổ tay đấm của đối phương, tay phải bắt chéo chận trên cổ tay đấm của đối phương, rút chân trái lên đứng thành trão mã phải, xoay tròn hai tay chém cạnh tay phải lối 1 vào mặt đối phương, chém cạnh tay trái lối 4 vào bụng đối phương và triệt chân trái vào sau chân trái của đối phương.
9. Phản đòn đấm thấp tay phải:
A. Đứng đinh tấn chân trái, đấm thấp tay phải vào vùng bụng của đối phương.
B. Bước chân trái sang trái đứng tam giác tấn chân trái, hai tay bắt chéo âm dương (lưng hai bàn tay đụng nhau, lòng cả hai bàn tay cùng hướng ra chận tay đấm của đối phương, các ngón tay phải chĩa thẳng xuống đất, các ngón tay trái chĩa thẳng lên trời), tay phải nắm lấy cổ tay đấm của đối phương dở lên cao, triệt chân phải vào sau chân trái của đối phương đồng thời chém cạnh tay trái lối 1 vào ngực đối phương.
10. Phản đòn đấm thấp tay trái:
A. Đứng đinh tấn chân trái, đấm thấp tay trái vào vùng bụng của đối phương.
B. Bước chân trái vòng lên phía sau chân phải gối chân trái chạm nhượng chân phải (xích tấn) đồng thời hai tay đưa từ trong bụng ra lòng bàn tay hướng vào nhau chạm nhau ở vùng cổ tay, các ngón tay phải chĩa thẳng lên trời cạnh ngoài (dương) chận ngay cổ tay đấm của đối phương, các ngón tay trái chĩa thẳng xuống đất cạnh trong (âm) cùng chận ngay cổ tay đấm của đối phương, tay trái nắm lấy cổ tay đấm của đối phương kéo mạnh về trái đồng thời chém quét chân phải quét vào cổ chân trái của đối phương, tay phải chém cạnh tay lối 1 vào cổ đối phương.
11. Phản đòn đấm hai tay lối 1:
A. Đứng đinh tấn trái đấm 2 tay vào 2 bên mặt của B.
B. Rút chân trái về đứng trão mã chân phải, hai tay gạt vòng ra cùng lúc lối 1, chận ngay cổ tay đấm 2 tay của B, hai tay cùng lúc chém lối 2 vào hai bên cổ A và đánh gối phải lối 1 vào ngực B.
12. Phản đòn đấm hai tay lối 2:
A. Đứng đinh tấn trái đấm 2 tay vào 2 bên mặt của B.
B. Rút chân trái về đứng trão mã chân phải, hai tay gạt vòng ra cùng lúc lối 1, chận ngay cổ tay đấm 2 tay của B, tay trái nắm lấy cổ tay phải của B, đồng thời xoay người lại đứng cùng chiều A, móc chân phải vào chân trái A, tay phải đánh chõ phải lói 7 vào ngực A.

Phản đòn đá cơ bản trình độ 2

13. Phản đòn đá thẳng chân phải:
A. Đá thẳng chân phải vào mặt B.
B. Bước chân trái sang trái tam giác tấn trái né người chếch về bên trái đồng thời tay phải hốt chân đá của đối phương từ dưới lên theo chiều đá của đối phương, cánh tay co lại góc 90o chỗ cùi chõ. Chém triệt chân phải tay trái (tay trái chém lối 1 vào cổ, chân phải triệt chân trụ của đối phương.
14. Phản đòn đá thẳng chân trái:
A. Đá thẳng chân trái vào mặt B.
B. Bước chân phái sang phải tam giác tấn phải né người chếch về bên phải đồng thời tay trái hốt chân đá của đối phương từ dưới lên theo chiều đá của đối phương, cánh tay co lại góc 90o chỗ cùi chõ. Chém triệt chân trái tay phải (tay phải chém lối 1 vào cổ, chân trái triệt chân trụ của đối phương.
15. Phản đòn đá cạnh chân phải:
A. Đá cạnh chân phải vào mặt B.
B. Bước chân trái sang trái tam giác tấn trái né người chếch về bên trái đồng thời tay phải co lại thành chõ 8 đỡ chân đá của đối phương, tay trái che mặt bên phải. bước chân phải lên thành tam giác tấn phải gài sau chân trụ của đối phương đánh chõ phải lối 7 vào mặt đối phương. (chõ triệt)
16. Phản đòn đá cạnh chân trái:
A. Đá cạnh chân trái vào mặt B.
B. Bước chân phải sang phải tam giác tấn phải né người chếch về bên phải đồng thời tay trái co lại thành chõ 8 đỡ chân đá của đối phương, tay phải che mặt bên trái. bước chân trái lên thành tam giác tấn trái gài sau chân trụ của đối phương đánh chõ trái lối 7 vào mặt đối phương. (chõ triệt)
17. Phản đòn đá tạt chân phải:
A. Đá tạt chân phải vào mặt B.
B. Xoay người sang trái hướng đá tạt vào của đối phương (xích tấn), tay trái hốt chân đá của đối phương từ dưới lên, tay phải đánh chõ 4 xuống đầu gối đối phương. Chém quét chân phải tay phải.
18. Phản đòn đá tạt chân trái:
A. Đá tạt chân trái vào mặt B.
B. Xoay người sang phải hướng đá tạt vào của đối phương (xích tấn), tay phải hốt chân đá của đối phương từ dưới lên, tay trái đánh chõ 4 xuống đầu gối đối phương. Chém quét chân trái tay trái.
19. Phản đòn đạp thẳng chân phải:
A. Đạp thẳng chân phải vào mặt B.
B. Kéo chân trái đứng độc cước tấn phải, tay trái hốt chân đạp của đối phương tay phải chận ngay gót chân của đối phương giữ chân của đối phương lại. Thẩy chân đạp của đối phương sang bên đồng thời đứng đinh tấn trái (gài chân trụ đối phương), hai tay đánh chõ lối 4 xuống lưng đối phương.
20. Phản đòn đạp thẳng chân trái:
A. Đạp thẳng chân trái vào mặt B.
B. Kéo chân phải đứng độc cước tấn trái, tay phải hốt chân đạp của đối phương tay trái chận ngay gót chân của đối phương giữ chân của đối phương lại. Thẩy chân đạp của đối phương sang bên đồng thời đứng đinh tấn phải (gài chân trụ đối phương), hai tay đánh chõ lối 4 xuống lưng đối phương.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét